Home » » Tự học Tiếng Nhật ở nhà !!!!

Tự học Tiếng Nhật ở nhà !!!!

Written By Unknown on Monday, September 5, 2011 | 8:02 PM

Konnichi wa,!! ^__^

Mình đang tự học Tiếng Nhật nhưng học một mình thì buồn quá nên muốn tìm người học cùng ^^. Bài học dưới đây mình lấy từ trang
Code:
http://www.japanesepod101.com/index.php?cat=1&order=asc, trang này rất hay nhưng tiếc là chỉ có phần audio là free mà lại bằng Tiếng Anh nên nhiều bạn có thể gặp chút khó khăn. Mình sẽ post phần hội thoại và dịch những câu cần thiết ra Tiếng Việt.


Phần Audio bạn có thể download về máy để nghe , hoặc nghe trực tiếp tại website của họ. Hoặc Tại Đây do bạn Cún upload. ^^v

Yoroshiku onegaishimasu.

- Những bạn nào chưa biết Hiragana/ Katakana có thể tham khảo những topic dưới đây :
Học Tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao@pisco
Japanese Online@kishi
Hoặc học theo giáo trình mình có Download
Học Kanji : http://thejapanesepage.com/kanji/index.php hoặc http://japanese.about.com/od/writing/u/Writing.htm#s1


~o0o~


Bài 01 - Tự giới thiệu (cách dùng watashi wa ... desu) ~> Trang 1
Bài 02 - Nghe Kazunori tự giới thiệu. ~> Trg 1
Bài 03 - Giới thiệu người khác. ~> Trg 2
Bài 04 - Đặt câu hỏi ~> Trg 2
Bài 05 - Người đó là ai? Ai / cái gì ở đâu? ~> Trg 2
Bài 06 - Chúc Mừng Giáng Sinh ~> Trg 6
Bài 07 - Ohayou, Konnichiwa, Konbanwa (Chào buổi sáng/trưa/tối) ~> Trg 3
Bài 08 - Làm quen ~> Trg 4
Bài 09 - Chúc mừng năm mới + hoc đếm 1->10 ~> Trg 4
Bài 10 - Giao thừa và Năm mới ở Nhật ~> Trg 6
Bài 11 - Suki desu. (Tôi thích) ~> Trg 5
Bài 12 - Suki dewa arimasen. Kirai desu. (Tôi không thích. Tôi ghét..) ~> Trg 6
Bài 13 - Kore, Sore, Are (Cái này, cái kia, cái đó) ~> Trg 6
Bài 14 - Doko? Dokokara? (Ở đâu? Từ đâu?) ~> Trg 7
Bài 15 - Dokokara kimashita ka? (Anh từ đâu đến?) ~> Trg 7
Bài 16 - Kyou wa samui desu. (Hôm nay trời lạnh) ~> Trg 10
Bài 17 - Ogenki desu ka? (Bạn có khỏe không?) ~> Trg 13
Bài 18-20 (bỏ qua)
Bài 21 - Gia đình bạn có mấy người? ~> Trg 14
Bài 22-23 - Gia đình II-III ~> Trg 14
Bài 24 - Nansai desu ka? (Bạn bao nhiêu tuổi) + Đếm số từ 10->100 ~> Trg 15
Bài 25 - Koko, Soko, Asoko (Đây, kia, đó) ~> Trg 15
Bài 26 - Kono, Sono, Ano, Dono (cái này, cái kia, cái đó) ~> Trg 16
Bài 27 - Chọn nơi ăn trưa ~> Trg 16
Bài 28 - Kore wa ikura desu ka? (Cái này giá bao nhiêu?) + Đếm số 100-->1000 ~> Trg 17
Bài 29 - Ở hiệu thuốc ~> Trg 17
Bài 30 - Nói chuyện qua điện thoại ~> Trg 18
Bài 31 - Bây giờ là mấy giờ ~> Trg 19
Bài 32 - Ăn hay không ăn? ~> Trg 20
Bài 33 - Hôm nay chúng ta sẽ ăn gì? ~> Trg 21
Bài 34 - Đấy chỉ là lý do thôi ~> Trg 21
Bài 35 - Rủ bạn gái đi xem phim ~> Trg 23
Bài 36 - Cùng đi xem phim ~> Trg 23 + Thân mật
Bài 37 - Buổi tối yên tĩnh + Thân mật ~> Trg 24
Bài 38 - Đi shopping với các bạn gái ~> Trg 26
Bài 39 - Bảo tàng mĩ thuật ~>
Bài 40 - Chuyến tàu cuối (đt 'kuru')
Bài 41 - Động từ 'Suru'
Bài 42 - Harajuku hay là Mạt chược?
Bài 43 - Nihon-go wo benkyoushimasen ka? (Chúng ta cùng học Tiếng Nhật chứ?)
Bài 44 - Kyou wa nanyoubi desu ka? (Hôm nay là thứ mấy?)
Bài 45 - Kyou wa youji ga arimasu (Hôm nay em có việc bận)
Bài 46 - Động từ Nhóm 1 'Chigau, Kiku, Wakaru'
Bài 47 - Hôm nay là ngày gì / Kỷ niệm ngày cưới
Bài 48 - Công viên giải trí
Bài 49 - Cơn sốt bóng chày
Bài 50 - Vị khách nươc ngoài
Bài 51 - Chuyện hẹn hò (mở đầu)
Bài 52 - Ngày mưa thì chúng ta làm gì?
Bài 53 -
Bài 54 -
Bài 55 -
*

Ngữ pháp:
- Phân loại động từ, Chia động từ (~masu,~masen,~mashita,~masen deshita)
- Trợ từ: wa, ga, wo.. @pisco
- Chia động từ trong câu thân mật


*

Những câu hỏi thường gặp:
- Khi nào thì đọc "m" và "n". VD: Gambatte/Ganbatte, Sempai/Senpai...
- Những kiểu nói trong Tiếng Nhật: lịch sự, thông thường...
- Những cách nói khác nhau của "không có gì", trả lời khi người khác cảm ơn
- Khi nào thì dùng yon/shi (4), nana/shi (7), kyuu/ku (9)
- Sự khác nhau giữa 初める và 始める (Hajimeru)



*

Từ vựng:

- Các món ăn + Hoa quả
- Màu sắc + Thời Tiết + Ghi chú về cách sử dụng các từ chỉ màu sắc
- Các môn học


Thành ngữ


- Mỗi ngày 1 câu tục ngữ (topic)
- 口 が 軽い, 一期 一会  / 「くちが がるい」, 「いちご いちえ」
- 朝飯前 「あさめしまえ」: việc đơn giản dễ dàng ~> Bài 21
- 猿も 木から 落ちる, 井 の 中 の 蛙 / 「さるも きから おちる」 , 「いの なかの かわず」
- 猫に 小判 「ねこに こばん」
- 七 転び 八 起き 「 なな こ� �び や おき 」
- 鴨 が 葱 を しょって やって 来る (Kamo ga negi o shotte yatte kuru) ~> Bài 42
- のど が カラカラ です, おなか が ベコベコ です


Topic và website đáng chú ý

- Học Tiếng Nhật online (Đài NHK)
- Tiếng Nhật cho Người Việt (Học theo giáo trình Mina no Nihongo)
- Japanese Kanji Dictionary
- Kanji Project (Learn and Review Kanji for JLPT)
- Hiển thị font Tiếng Nhật trong WinXP
- Nghe và đọc truyện cổ tích bằng Tiếng Nhật
- Renshuu.org (Kanji Quiz, giáo trình Genki)
- Phần mềm học Tiếng Nhật
- Tae Kim's Japanese guide to Japanese Grammar